Nguyên liệu thô
“Với sự trung thực, chính xác và chân thành – Nguồn nguyên liệu thô của Daedong Korea Ginseng luôn đạt chất lượng vượt trội”
Nhân Sâm Nguyên Bản
Đối với mỗi sản phẩm, thông số kỹ thuật là khác nhau.
|Củ nhân sâm làm nguyên liệu|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Các loại nhân sâm: bạch sâm, hồng sâm, thái cực sâm, hắc sâm.
- Đối với thực phẩm – ký hiệu GAP.
- Đối với nguyên liệu dược phẩm – ký hiệu GMP.
- Các loại: phần dầu củ sâm, phần rễ sâm.
|Rễ nhân sâm cho sản phẩm|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Các loại nhân sâm: bạch sâm (bạch sâm khô sấy trực tiếp), hồng sâm, thái cực sâm, hắc sâm.
- Được kiểm định bởi Trung tâm kiểm định nhân sâm Hàn Quốc thuộc Tập đoàn NongHyup.
- Loại: Goksam (nhân sâm tạo hình), Pyeonsam (nhân sâm thái lát), Chunsam (thiên sâm), Jisam (địa sâm), Yangsam, dạng rễ lớn, dạng rễ nhỏ.
Bột
Đối với mỗi sản phẩm, thông số kỹ thuật là khác nhau.
|Đối với bột thông thường|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Các loại nhân sâm: bạch sâm, hồng sâm, thái cực sâm, hắc sâm.
- Độ ẩm: dưới 9%.
- Hạt: 100mesh đạt 85%.
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3 : 4mg/g, 5mg/g.
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm tổng hợp.
|Đối với bột mịn|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Các loại nhân sâm: bạch sâm, hồng sâm, thái cực sâm, hắc sâm.
- Độ ẩm: dưới 9%.
- Hạt trung bình: 2000mesh.
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3: 4mg/g, 5mg/g.
- Thực phẩm tổng hợp.
Cô đặc
Đối với mỗi sản phẩm, thông số kỹ thuật là khác nhau.
|Nhân sâm cô đặc|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Chất rắn: trên 60% (đối với nguyên liệu thô, đối với sản phẩm).
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3 : 4mg/g, 6mg/g, 7mg/g, 8mg/g, 11mg/g, 15mg/g, 20mg/g.
|Hồng sâm cô đặc|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Chất rắn: trên 60% (đối với nguyên liệu thô, đối với sản phẩm).
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3 : 4mg/g, 6mg/g, 7mg/g, 9mg/g, 11mg/g, 15mg/g, 18mg/g, 23mg/g.
|Nhân sâm thái cực cô đặc|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Chất rắn: trên 60% (đối với nguyên liệu thô, đối với sản phẩm).
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3 : 4mg/g, 10mg/g, 20mg/g.
|Nhân sâm đen (hắc sâm) cô đặc|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Chất rắn: trên 60% (đối với nguyên liệu thô, đối với sản phẩm).
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3 : 7mg/g
Bột cô đặc
Đối với mỗi sản phẩm, thông số kỹ thuật là khác nhau.
|Bột nhân sâm thái cực cô đặc|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Độ ẩm: dưới 8% (đối với nguyên liệu thô).
- Tổng lượng ginsenoside Rg1, Rb1 : 7mg/g~.
|Bột nhân sâm cô đặc|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Độ ẩm: dưới 8% (đối với nguyên liệu thô).
- Tổng lượng ginsenoside Rg1, Rb1 : 7mg/g~.
|Bột hồng sâm cô đặc|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Độ ẩm: dưới 8% (đối với nguyên liệu thô).
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3 : 6mg/g, 10mg/g, 15mg/g, 18mg/g, 20mg/g, 21mg/g, 23mg/g, 30mg/g, 34mg/g.
|Bột sâm đen (hắc sâm) cô đặc|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3: 10mg/g.
Lên men
Đối với mỗi sản phẩm, thông số kỹ thuật là khác nhau.
|Hồng sâm cô đặc lên men|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Chất rắn: trên 60% (đối với nguyên liệu thô, đối với sản phẩm)
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3: 4mg/g, 7mg/g, 9mg/g, 11mg/g.
|Bột hồng sâm cô đặc lên men|
- Tuổi sâm: 6 tuổi, 4 tuổi.
- Tổng hàm lượng ginsenoside Rg1, Rb1 và Rg3 : 6mg/g, 11mg/g, 13mg/g, 18mg/g.